Nội dung liên quan Boeing B-29 Superfortress

Máy bay liên quan

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing B-29 Superfortress.

Máy bay tương tự

Trình tự thiết kế

345 (B-29)- 367 - 377 - 400
345 (B-39)
345 (B-44)
345 (B-50)

Danh sách liên quan

Máy bay quân sự của Boeing
Tiêm kích/cường kích:

PW-9/FB • F2B • F3B • F4B • XF6B • P-29/XF7B • XF8B • P-12 • P-26 • F-15 • F-22 • AV-8B • F-15SE • F/A-18E/F • EA-18G

Ném bom

YB-9 • XB-15 • B-17 • Y1B-20 • B-29 • XB-38 • XB-39 • YB-40 • XB-44 • B-47 • B-50 • B-54 • B-52 • XB-55 • XB-56 • XB-59 • B-1

Vận tải động cơ piston

C-73 • C-75 • C-97 • C-98

Vận tải động cơ phản lực

C-135 • C-137 • CC-137 • YC-14 • C-17 • C-22 • VC-25A • C-32 • C-40

Vận tải-Chở nhiên liệu

KB-29 • KB-50 • KC-97 • KC-135 • KC-137 • KC-10 • KC-46 • KC-767

Huấn luyện

PT-13 • PT-17 • PT-18 • PT-27 • XAT-15 • T-43 • T-45

Tuần tra và giám sát

XPB • XPBB • XP3B • P-8 • EC-135 • EC-18 • E-3 • E-4 • E-6 • E-8 • E-10 • E-767 • 737 AEW&C

Trinh sát

NC-135 • OC-135B • RC-135 • WC-135

UAV
Thử nghiệm/mẫu thử

X-20 • X-32 • X-36 • X-37 • X-40 • X-45/Phantom Ray • X-50 • YAL-1 • Phantom Eye

Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
Theo tên
Máy bay ném bom

B-29 • KB-29 • XB-39 • XB-44 • B-50 • KB-50 • B-54 • Tu-4 • Tu-80 • Tu-85

Máy bay vận tải/tiếp dầu trên không
Máy bay chở khách
Tên gọi máy bay ném bom của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962
Máy bay ném bom

B-1 • B-2 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6 • B-7 • B-8 • B-9 • B-10 • B-11 • B-12 • B-13 • B-14 • B-15 • B-16 • B-17 • B-18 • B-19 • B-20 • B-21 • B-22 • B-23 • B-24 • B-25 • B-26 • B-27 • B-28 • B-29 • B-30 • B-31 • B-32 • B-33 • B-34 • B-35 • B-36 • B-37 • B-38 • B-39 • B-40 • B-41 • B-42 • B-43 • B-44 • B-45 • B-46 • B-47 • B-48 • B-49 • B-50 • B-51 • B-52 • B-53 • B-54 • B-55 • B-56 • B-57 • B-58 • B-59 • B-60 • B-61 • B-62 • B-63 • B-64 • B-65 • B-66 • B-67 • B-68 • RB-69 • B-70

Máy bay ném bom hạng nhẹ

LB-1 • LB-2 • LB-3 • LB-4 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14

Máy bay ném bom hạng nặng

HB-1 • HB-2 • HB-3

Máy bay ném bom tầm xa

BLR-1 • BLR-2 • BLR-3

Xem thêm: B-20 (A-20 định danh lại vào năm 1948) • B-26 (A-26 định danh lại vào năm 1948) • SR-71 (định danh lại trong chuỗi máy bay ném bom) • Danh sách sau-1962

Máy bay trinh sát USAAC/USAAF

F-1 • F-2 • F-3 • F-4 • F-5 • F-6 • F-7 • F-8 • F-9 • F-10 • F-11 • F-12 • F-13 • F-14 • F-15 • R-16

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Boeing B-29 Superfortress http://www.avweb.com/news/columns/182150-1.html http://www.avweb.com/news/pelican/182150-1.html http://www.b-29doc.com/ http://www.moninoaviation.com/39a.html http://www.scarsdalemura-kara.com/B29s.htm http://www.xmission.com/~tmathews/b29/b29.html http://history.sandiego.edu/gen/st/~plewis/ http://www.nasm.si.edu/research/aero/aircraft/boei... http://alsos.wlu.edu/qsearch.aspx?browse=warfare/B... http://www.hq.nasa.gov/pao/History/SP-468/cover.ht...